Xổ số miền Nam ngày 29-11-2023
Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng | |
---|---|---|---|
G8 |
68
|
93
|
65
|
G7 |
413
|
182
|
178
|
G6 |
1563
9698
6043
|
4139
0619
1824
|
4003
5892
0070
|
G5 |
6813
|
0028
|
5968
|
G4 |
42431
31699
21582
37687
66001
02192
44004
|
93800
02587
23716
27876
52455
18952
91369
|
18783
00260
45500
39917
06910
51057
39102
|
G3 |
27069
81394
|
25578
03989
|
88869
94860
|
G2 |
84650
|
32720
|
35061
|
G1 |
67983
|
91906
|
76555
|
ĐB |
643993
|
370295
|
531531
|
Đầu | Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng |
---|---|---|---|
0 | 1,4 | 0,6 | 0,2,3 |
1 | 3,3 | 6,9 | 0,7 |
2 | 0,4,8 | ||
3 | 1 | 9 | 1 |
4 | 3 | ||
5 | 0 | 2,5 | 5,7 |
6 | 3,8,9 | 9 | 0,0,1,5,8,9 |
7 | 6,8 | 0,8 | |
8 | 2,3,7 | 2,7,9 | 3 |
9 | 2,3,4,8,9 | 3,5 | 2 |
KQSX MN - Xổ số đài miền Nam ngày 28-11-2023
Bến Tre | Vũng Tàu | Bạc Liêu | |
---|---|---|---|
G8 |
05
|
55
|
91
|
G7 |
252
|
376
|
850
|
G6 |
8951
0021
1918
|
6314
9399
7271
|
8671
5422
4732
|
G5 |
4251
|
2070
|
7954
|
G4 |
34155
84962
79644
43649
44365
87918
08894
|
35729
49436
36546
95389
09825
61556
66006
|
80485
14605
47823
62318
16723
76879
46406
|
G3 |
93774
60045
|
91490
05750
|
43590
84746
|
G2 |
44422
|
41682
|
54116
|
G1 |
08490
|
69404
|
33531
|
ĐB |
467228
|
507876
|
552155
|
Đầu | Bến Tre | Vũng Tàu | Bạc Liêu |
---|---|---|---|
0 | 5 | 4,6 | 5,6 |
1 | 8,8 | 4 | 6,8 |
2 | 1,2,8 | 5,9 | 2,3,3 |
3 | 6 | 1,2 | |
4 | 4,5,9 | 6 | 6 |
5 | 1,1,2,5 | 0,5,6 | 0,4,5 |
6 | 2,5 | ||
7 | 4 | 0,1,6,6 | 1,9 |
8 | 2,9 | 5 | |
9 | 0,4 | 0,9 | 0,1 |
XSKT MN - Xổ số kiến thiết miền Nam ngày 27-11-2023
TP Hồ Chí Minh | Đồng Tháp | Cà Mau | |
---|---|---|---|
G8 |
71
|
48
|
03
|
G7 |
189
|
096
|
428
|
G6 |
1717
1871
9942
|
6488
7565
9470
|
8408
3553
2979
|
G5 |
4885
|
5202
|
5685
|
G4 |
56691
02593
22377
00495
50737
43331
92107
|
25010
53619
68637
58441
27499
51201
11329
|
63492
19945
49881
26634
31045
79384
48458
|
G3 |
67766
48534
|
09668
58849
|
99908
44985
|
G2 |
95278
|
80122
|
75529
|
G1 |
87569
|
10467
|
68583
|
ĐB |
674312
|
239358
|
629790
|
Đầu | TP Hồ Chí Minh | Đồng Tháp | Cà Mau |
---|---|---|---|
0 | 7 | 1,2 | 3,8,8 |
1 | 2,7 | 0,9 | |
2 | 2,9 | 8,9 | |
3 | 1,4,7 | 7 | 4 |
4 | 2 | 1,8,9 | 5,5 |
5 | 8 | 3,8 | |
6 | 6,9 | 5,7,8 | |
7 | 1,1,7,8 | 0 | 9 |
8 | 5,9 | 8 | 1,3,4,5,5 |
9 | 1,3,5 | 6,9 | 0,2 |
SXNM - Xổ số miền Nam ba đài ngày 26-11-2023
Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt | |
---|---|---|---|
G8 |
32
|
47
|
59
|
G7 |
899
|
030
|
928
|
G6 |
3006
4462
5122
|
2151
2474
0406
|
8580
4876
0192
|
G5 |
7880
|
3214
|
7060
|
G4 |
32050
49265
14855
30012
87558
59702
46319
|
23918
01480
92794
15486
93827
92996
05458
|
08629
74549
50015
72137
43663
64107
26541
|
G3 |
87309
89145
|
51675
56374
|
13632
64079
|
G2 |
04196
|
07395
|
98188
|
G1 |
76685
|
69552
|
89911
|
ĐB |
094895
|
350037
|
620552
|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
---|---|---|---|
0 | 2,6,9 | 6 | 7 |
1 | 2,9 | 4,8 | 1,5 |
2 | 2 | 7 | 8,9 |
3 | 2 | 0,7 | 2,7 |
4 | 5 | 7 | 1,9 |
5 | 0,5,8 | 1,2,8 | 2,9 |
6 | 2,5 | 0,3 | |
7 | 4,4,5 | 6,9 | |
8 | 0,5 | 0,6 | 0,8 |
9 | 5,6,9 | 4,5,6 | 2 |
XSMN HN - Xổ số MN ngày 25-11-2023
TP Hồ Chí Minh | Long An | Bình Phước | Hậu Giang | |
---|---|---|---|---|
G8 |
61
|
39
|
65
|
86
|
G7 |
149
|
027
|
869
|
742
|
G6 |
2249
3443
0232
|
3575
1920
4916
|
0642
7846
9829
|
3783
8716
4911
|
G5 |
7568
|
1502
|
6315
|
2356
|
G4 |
22968
18623
69934
10347
93727
71064
76824
|
88769
57408
76707
71366
37210
61585
99950
|
33117
92633
68878
21191
27938
55405
50182
|
18981
67751
31986
85232
63056
61124
02967
|
G3 |
39837
54044
|
54079
16935
|
77713
93696
|
99480
19573
|
G2 |
71726
|
26503
|
09340
|
12052
|
G1 |
36162
|
12463
|
65906
|
68306
|
ĐB |
|
736932
|
504117
|
058823
|
Đầu | TP Hồ Chí Minh | Long An | Bình Phước | Hậu Giang |
---|---|---|---|---|
0 | 2,3,7,8 | 5,6 | 6 | |
1 | 0,6 | 3,5,7,7 | 1,6 | |
2 | 3,4,6,7 | 0,7 | 9 | 3,4 |
3 | 2,4,7 | 2,5,9 | 3,8 | 2 |
4 | 3,4,7,9,9 | 0,2,6 | 2 | |
5 | 0 | 1,2,6,6 | ||
6 | 1,2,4,8,8 | 3,6,9 | 5,9 | 7 |
7 | 5,9 | 8 | 3 | |
8 | 5 | 2 | 0,1,3,6,6 | |
9 | 1,6 |
XSNM - So xo mien Nam ngày 24-11-2023
Vĩnh Long | Bình Dương | Trà Vinh | |
---|---|---|---|
G8 |
03
|
71
|
38
|
G7 |
901
|
473
|
528
|
G6 |
2856
9925
6008
|
4355
7356
7109
|
5734
6054
5028
|
G5 |
9656
|
6843
|
3032
|
G4 |
81443
66689
32407
08465
92523
83599
66965
|
15156
19558
19080
87021
65743
88071
10125
|
03764
83786
48064
05151
76790
16803
45119
|
G3 |
26846
97207
|
78920
38273
|
79714
32857
|
G2 |
48334
|
52362
|
60201
|
G1 |
67972
|
30608
|
15757
|
ĐB |
416230
|
453096
|
231231
|
Đầu | Vĩnh Long | Bình Dương | Trà Vinh |
---|---|---|---|
0 | 1,3,7,7,8 | 8,9 | 1,3 |
1 | 4,9 | ||
2 | 3,5 | 0,1,5 | 8,8 |
3 | 0,4 | 1,2,4,8 | |
4 | 3,6 | 3,3 | |
5 | 6,6 | 5,6,6,8 | 1,4,7,7 |
6 | 5,5 | 2 | 4,4 |
7 | 2 | 1,1,3,3 | |
8 | 9 | 0 | 6 |
9 | 9 | 6 | 0 |
SX MN - Xổ số đại Nam ngày 23-11-2023
Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
---|---|---|---|
G8 |
15
|
14
|
73
|
G7 |
349
|
650
|
916
|
G6 |
6852
8430
8180
|
5184
3421
7769
|
5353
4275
8964
|
G5 |
4711
|
7469
|
2067
|
G4 |
82421
98670
07614
24272
44592
73537
29094
|
00910
28172
70149
35874
91914
61035
68394
|
24424
19932
99051
60032
17417
85284
22070
|
G3 |
14094
28644
|
78205
34039
|
84214
10524
|
G2 |
38569
|
40960
|
14010
|
G1 |
97419
|
31779
|
65192
|
ĐB |
023632
|
374911
|
111468
|
Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
---|---|---|---|
0 | 5 | ||
1 | 1,4,5,9 | 0,1,4,4 | 0,4,6,7 |
2 | 1 | 1 | 4,4 |
3 | 0,2,7 | 5,9 | 2,2 |
4 | 4,9 | 9 | |
5 | 2 | 0 | 1,3 |
6 | 9 | 0,9,9 | 4,7,8 |
7 | 0,2 | 2,4,9 | 0,3,5 |
8 | 0 | 4 | 4 |
9 | 2,4,4 | 4 | 2 |
1, Mấy giờ có kết quả xổ số miền Nam?
KQXSMN được quay từ 16h15’ đến 16h30’ hàng ngày ngay tại công ty xổ số kiến thiết của tỉnh mà hôm đó có lịch mở thưởng. Lịch quay thưởng chi tiết của 21 đài miền Nam như sau:
- Thứ 2 có hai đài mở thưởng bao gồm: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau
- Thứ 3 có ba đài là Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu
- Thứ 4 có các đài phát hành là: Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận quay thưởng
- Thứ 6 có các đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh phát hành
- Thứ 7 có bốn đài TP. Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang quay
- Chủ Nhật do 3 đài Tiền Giang, Kiên Giang và Đà Lạt mở thưởng.
Hãy ghi nhớ lịch quay thưởng để đón xem kết quả miền Nam chính xác nhất bạn nhé.
2, Cơ cấu giải thưởng mới nhất của XSKTMN
Để biết trúng các giải của xổ số miền Nam được bao nhiêu tiền, mời các bạn xem cơ cấu giải thưởng mới nhất của XSKT MN áp dụng cho tất cả các công ty xổ số kiến thiết miền Nam (bao gồm cả các tỉnh miền Đông và miền Tây Nam Bộ). Với mỗi tờ vé số mệnh giá: 10.000đ/tờ, bạn có cơ hội trúng các giải thưởng sau:
- 1 Giải Đặc biệt: trị giá 2.000.000.000đ (Yêu cầu: Trùng cả 6 chữ số với dãy số giải đặc biệt)
- 10 Giải nhất: trị giá 30.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải nhất)
- 10 Giải nhì: trị giá 15.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 2)
- 20 Giải ba: trị giá 10.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 3)
- 70 Giải tư: trị giá 3.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 4)
- 100 Giải năm: trị giá 1.000.000đ (Có 4 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 5)
- 300 Giải sáu: trị giá 400.000đ (Có 4 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 6)
- 1.000 Giải bảy: trị giá 200.000đ (Có 3 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 7)
- 10.000 Giải tám: trị giá 100.000đ (Có 2 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 8)
- 9 Giải phụ đặc biệt: trị giá 50.000.000đ (Tính cho những tờ vé số khớp 5 số cuối cùng của dãy số trúng giải đặc biệt)
- 45 Giải khuyến khích: trị giá 6.000.000đ (Tính cho những tờ vé số có dãy số khớp số đầu với dãy số giải đặc biệt và chỉ sai 1 trong 5 số bất kỳ ở các hàng còn lại)
3, Trúng vé số miền Nam đóng thuế bao nhiêu?
Trúng SXMN từ giải 3 đến giải 8 và giải khuyến khích (có giá trị từ 10 triệu trở xuống trên mỗi tờ vé số) sẽ không phải nộp thuế thu nhập.
Trúng giải Nhì, giải Nhất và giải Đặc biệt và giải phụ Đặc biệt, người chơi sẽ phải đóng thuế với mức thuế suất là 10% trên số tiền chịu thuế tính cho mỗi tờ vé số.
Ví dụ: Người chơi trúng 5 vé giải Nhất, trị giá mỗi giải là 30 triệu thì mỗi tờ vé số sẽ phải đóng thuế là: (30 triệu – 10 triệu) x 10% = 2 triệu/tờ vé số. Tổng số tiền thuế phải đóng khi trúng 5 tờ vé số giải nhất là: 5 x 2 triệu = 10 triệu.
4, Cách dò kết quả xổ số miền Nam nhanh và chính xác nhất hàng ngày
Vào khung giờ quay KQXSMN, bạn có thể truy cập website của chúng tôi để theo dõi trực tiếp kết quả xổ số miền Nam được tường thuật ngay khi đài đang mở thưởng. Cách dò nhanh KQSXMN tại website như sau:
Bước 1: So 2 số cuối cùng trên tờ vé số với bảng lô tô bên dưới, nếu khớp là bạn có cơ hội trúng từ giải 8 trở lên. Nếu 2 số cuối của bạn khớp với cặp lô được in màu đỏ là bạn có cơ hội trúng giải đặc biệt hoặc giải phụ, giải khuyến khích. Nếu không khớp số nào nghĩa là bạn chưa trúng.
Bước 2: Tiếp tục so lên bảng KQMN chi tiết ở trên để biết chính xác giải thưởng của mình (có thể tra theo 2 số, 3 số cuối hoặc đầy đủ dãy số).
5, Địa điểm đổi thưởng xổ số kiến thiết miền Nam
Khi trúng xổ số miền Nam, các bạn liên hệ với công ty xổ số kiến thiết phát hành tờ vé số để được hướng dẫn lãnh thưởng tại địa điểm gần nhất. Thông tin liên hệ của các công ty XSKT miền Nam như sau:
Xổ Số Kiến Thiết Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 77 Trần Nhân Tông, phường 9, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
ĐT: (84-28) 38 394254 - (84-28) 38 322832 - (84-28) 38 323466 - Fax: (84-28) 38 322832.
XSKT Đồng Tháp: Địa chỉ: Số 86/10, bến xe Sa Đéc, phường 2, thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp. ĐT: 02773. 861746 - Fax: 02773. 861750.
XSKT Cà Mau: Địa chỉ trụ sở chính: Số 9 đường Phan Ngọc Hiển, phường 4, thành phố Cà Mau, Cà Mau. ĐT: (0290) 3831787 - Fax: (0290) 3838142.
XSKT Bến Tre: Địa chỉ: Số 303A4, Đoàn Hoàng Minh, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre. ĐT: (0275) 3 829 422 - Fax: (0275) 3 825 165.
XSKT Bà Rịa - Vũng Tàu: Địa chỉ: Số 05 Thống Nhất - TP. Vũng Tàu. ĐT: 64.3852172 - 3853621 - Fax: 64.3856368.
XSKT Bạc Liêu (Minh Hải): Địa chỉ: Số 07 Hai Bà Trưng, phường 3, thành phố Bạc Liêu. ĐT: 02913 822354 - Fax: 02913 821933. Email: ctyxsbl@gmail.com
XSKT Đồng Nai: Địa chỉ trụ sở chính: Số 3 đường Nguyễn Ái Quốc, P. Quang Vinh, Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ĐT: (0251) 3 810 639 - Fax: (0251) 3 821 066.
XSKT Cần Thơ: Địa Chỉ: 29 Cách Mạng Tháng 8, P. Thới Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. ĐT: 0710. 3812.218 - 3822.127 - Hotline: 0934.115.111 - Fax: 0710. 3820964. Email: xsktcantho@vnn.vn
XSKT Sóc Trăng: Địa chỉ: 16 Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng. ĐT: 079.3822602 - Fax: 079.3821488.
XSKT Tây Ninh: Địa chỉ: 167 KP1 đường 30 tháng 4, P.1, TX.Tây Ninh. ĐT: 0663822692 - Fax : 0663810599.
XSKT An Giang: Địa chỉ chính: 64C, Nguyễn Thái Học, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang. ĐT: 02963.857.903 - Fax: 02963.853.320. Email: ctyxsktag@gmail.com
XSKT Bình Thuận: Địa chỉ chính: 01 Nguyễn Tất Thành, Bình Hưng, TP. Phan Thiết. ĐT: 02523 822 568 - 3826 087 - Fax: 02523 821 968 - 3828 776.
XSKT Vĩnh Long: Địa chỉ: 51E, Nguyễn Trung Trực, phường 8, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. ĐT: 02703 822372 - 02703 822664 - Fax: 02703 824015.
XSKT Bình Dương (Sông Bé): Địa chỉ: 1 Huỳnh Văn Nghệ - Phường Phú Lợi - TP. Thủ Dầu Một. ĐT: (84) 0274-3824151 - 3827446 - 3820086 - Fax: (84) 0274 - 3827446 - 3829931. Email: admin@xosobinhduong.com.vn
XSKT Trà Vinh: Địa chỉ: 54A, Phạm Ngũ Lão - P. 1 - Thị Xã Trà Vinh. ĐT: 074-3868018 - Fax: 074-3868038.
XSKT Long An: Địa chỉ: 25 Quốc Lộ 62 - P. 2 - Thị Xã Tân An - Tỉnh Long An. ĐT: 0723823076 - Fax: 0723822888.
XSKT Bình Phước: Địa chỉ: 725 QL 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, Bình Phước.ĐT: 0271.3870296 – Fax: 0271.3870296.
XSKT Hậu Giang: Địa chỉ: Số 151, đường 3 tháng 2, phường 5, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang. ĐT: 02923.740.344 - Fax: 02923.820.049.