Xổ số miền Nam ngày 16-11-2025
| Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt | |
|---|---|---|---|
| G8 | 38 | 27 | 09 |
| G7 | 888 | 400 | 922 |
| G6 | 6073 0105 7655 | 9668 0822 0800 | 9109 0453 0963 |
| G5 | 3865 | 4404 | 6033 |
| G4 | 58393 54166 53837 62206 72043 39192 49880 | 03089 21479 59926 32431 91694 54527 15471 | 04701 80868 89087 42230 52034 16377 40867 |
| G3 | 76077 96974 | 85476 78911 | 03032 11011 |
| G2 | 52722 | 05828 | 35668 |
| G1 | 88113 | 54269 | 02078 |
| ĐB | 840922 | 709244 | 401727 |
| Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
|---|---|---|---|
| 0 | 5,6 | 0,0,4 | 1,9,9 |
| 1 | 3 | 1 | 1 |
| 2 | 2,2 | 2,6,7,7,8 | 2,7 |
| 3 | 7,8 | 1 | 0,2,3,4 |
| 4 | 3 | 4 | |
| 5 | 5 | 3 | |
| 6 | 5,6 | 8,9 | 3,7,8,8 |
| 7 | 3,4,7 | 1,6,9 | 7,8 |
| 8 | 0,8 | 9 | 7 |
| 9 | 2,3 | 4 |
KQSX MN - Xổ số đài miền Nam ngày 15-11-2025
| TP Hồ Chí Minh | Long An | Bình Phước | Hậu Giang | |
|---|---|---|---|---|
| G8 | 37 | 08 | 83 | 45 |
| G7 | 904 | 160 | 292 | 208 |
| G6 | 5887 2716 3269 | 1318 9870 7472 | 6134 7726 1871 | 1390 2598 9624 |
| G5 | 6402 | 8587 | 7163 | 8976 |
| G4 | 13800 42129 33293 00272 44269 07364 26540 | 67766 08392 20457 57760 49691 91795 89484 | 33643 76450 17924 93323 93785 23000 48267 | 97443 63752 52527 19547 70264 62968 91888 |
| G3 | 03348 18920 | 42651 83861 | 52675 96496 | 09603 49436 |
| G2 | 30942 | 86417 | 43548 | 60162 |
| G1 | 89284 | 87605 | 38838 | 74070 |
| ĐB | 112150 | 773402 | 725061 | 530705 |
| Đầu | TP Hồ Chí Minh | Long An | Bình Phước | Hậu Giang |
|---|---|---|---|---|
| 0 | 0,2,4 | 2,5,8 | 0 | 3,5,8 |
| 1 | 6 | 7,8 | ||
| 2 | 0,9 | 3,4,6 | 4,7 | |
| 3 | 7 | 4,8 | 6 | |
| 4 | 0,2,8 | 3,8 | 3,5,7 | |
| 5 | 0 | 1,7 | 0 | 2 |
| 6 | 4,9,9 | 0,0,1,6 | 1,3,7 | 2,4,8 |
| 7 | 2 | 0,2 | 1,5 | 0,6 |
| 8 | 4,7 | 4,7 | 3,5 | 8 |
| 9 | 3 | 1,2,5 | 2,6 | 0,8 |
XSKT MN - Xổ số kiến thiết miền Nam ngày 14-11-2025
| Vĩnh Long | Bình Dương | Trà Vinh | |
|---|---|---|---|
| G8 | 58 | 94 | 46 |
| G7 | 588 | 386 | 655 |
| G6 | 3792 3032 2597 | 5807 3691 3589 | 0773 9520 7179 |
| G5 | 7343 | 2876 | 7124 |
| G4 | 58014 25753 32122 85182 56030 92570 29102 | 35044 08234 64708 43322 92690 30128 72381 | 43516 02590 47311 12127 04439 83858 10326 |
| G3 | 08197 74894 | 67347 77553 | 95485 41549 |
| G2 | 69656 | 30483 | 34097 |
| G1 | 26721 | 25629 | 56549 |
| ĐB | 231890 | 411356 | 247902 |
| Đầu | Vĩnh Long | Bình Dương | Trà Vinh |
|---|---|---|---|
| 0 | 2 | 7,8 | 2 |
| 1 | 4 | 1,6 | |
| 2 | 1,2 | 2,8,9 | 0,4,6,7 |
| 3 | 0,2 | 4 | 9 |
| 4 | 3 | 4,7 | 6,9,9 |
| 5 | 3,6,8 | 3,6 | 5,8 |
| 6 | |||
| 7 | 0 | 6 | 3,9 |
| 8 | 2,8 | 1,3,6,9 | 5 |
| 9 | 0,2,4,7,7 | 0,1,4 | 0,7 |
SXNM - Xổ số miền Nam ba đài ngày 13-11-2025
| Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
|---|---|---|---|
| G8 | 51 | 82 | 90 |
| G7 | 517 | 267 | 655 |
| G6 | 9515 2694 3761 | 3577 3888 2113 | 9056 0620 9717 |
| G5 | 7122 | 6946 | 6664 |
| G4 | 49987 82917 40694 27333 21970 78694 90430 | 88255 66412 46098 18074 08175 91122 28720 | 52607 24388 06375 21892 73689 93235 48807 |
| G3 | 86565 72963 | 87148 06606 | 04632 44005 |
| G2 | 03841 | 20984 | 10324 |
| G1 | 66322 | 84502 | 07215 |
| ĐB | 132673 | 873614 | 119695 |
| Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
|---|---|---|---|
| 0 | 2,6 | 5,7,7 | |
| 1 | 5,7,7 | 2,3,4 | 5,7 |
| 2 | 2,2 | 0,2 | 0,4 |
| 3 | 0,3 | 2,5 | |
| 4 | 1 | 6,8 | |
| 5 | 1 | 5 | 5,6 |
| 6 | 1,3,5 | 7 | 4 |
| 7 | 0,3 | 4,5,7 | 5 |
| 8 | 7 | 2,4,8 | 8,9 |
| 9 | 4,4,4 | 8 | 0,2,5 |
XSMN HN - Xổ số MN ngày 12-11-2025
| Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng | |
|---|---|---|---|
| G8 | 52 | 31 | 04 |
| G7 | 367 | 044 | 801 |
| G6 | 3719 3173 0010 | 6671 7106 4660 | 9577 4076 0066 |
| G5 | 0246 | 3576 | 5130 |
| G4 | 73541 64682 55871 76478 90383 17354 11202 | 24392 98395 59247 51921 84242 39187 61855 | 22155 09320 77966 19206 66753 48115 03954 |
| G3 | 82789 06822 | 97723 29271 | 73348 41375 |
| G2 | 39891 | 97990 | 06713 |
| G1 | 51959 | 53461 | 11047 |
| ĐB | 119349 | 703947 | 610231 |
| Đầu | Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng |
|---|---|---|---|
| 0 | 2 | 6 | 1,4,6 |
| 1 | 0,9 | 3,5 | |
| 2 | 2 | 1,3 | 0 |
| 3 | 1 | 0,1 | |
| 4 | 1,6,9 | 2,4,7,7 | 7,8 |
| 5 | 2,4,9 | 5 | 3,4,5 |
| 6 | 7 | 0,1 | 6,6 |
| 7 | 1,3,8 | 1,1,6 | 5,6,7 |
| 8 | 2,3,9 | 7 | |
| 9 | 1 | 0,2,5 |
XSNM - So xo mien Nam ngày 11-11-2025
| Bến Tre | Vũng Tàu | Bạc Liêu | |
|---|---|---|---|
| G8 | 37 | 65 | 85 |
| G7 | 426 | 544 | 471 |
| G6 | 7994 0220 8870 | 5744 1643 8157 | 2540 8935 2115 |
| G5 | 1578 | 1562 | 4024 |
| G4 | 84878 77490 77295 45381 08811 66854 11229 | 24025 82183 38095 63821 30274 72598 22963 | 72126 72471 61695 77782 89002 61907 62019 |
| G3 | 77420 91328 | 46910 64865 | 91304 37374 |
| G2 | 75912 | 01936 | 78466 |
| G1 | 79069 | 48370 | 02145 |
| ĐB | 238329 | 627072 | 330256 |
| Đầu | Bến Tre | Vũng Tàu | Bạc Liêu |
|---|---|---|---|
| 0 | 2,4,7 | ||
| 1 | 1,2 | 0 | 5,9 |
| 2 | 0,0,6,8,9,9 | 1,5 | 4,6 |
| 3 | 7 | 6 | 5 |
| 4 | 3,4,4 | 0,5 | |
| 5 | 4 | 7 | 6 |
| 6 | 9 | 2,3,5,5 | 6 |
| 7 | 0,8,8 | 0,2,4 | 1,1,4 |
| 8 | 1 | 3 | 2,5 |
| 9 | 0,4,5 | 5,8 | 5 |
SX MN - Xổ số đại Nam ngày 10-11-2025
| TP Hồ Chí Minh | Đồng Tháp | Cà Mau | |
|---|---|---|---|
| G8 | 86 | 79 | 87 |
| G7 | 157 | 364 | 326 |
| G6 | 7264 9320 1812 | 2174 5130 8752 | 6156 5694 9335 |
| G5 | 5064 | 4279 | 6290 |
| G4 | 14231 44852 29190 50078 37646 06789 30671 | 68253 07551 92488 54897 07416 78843 57313 | 36862 95515 86785 71137 98184 46922 78001 |
| G3 | 69540 05881 | 73177 51137 | 57286 80196 |
| G2 | 95173 | 08033 | 58501 |
| G1 | 92841 | 29113 | 96953 |
| ĐB | 837009 | 643667 | 166946 |
| Đầu | TP Hồ Chí Minh | Đồng Tháp | Cà Mau |
|---|---|---|---|
| 0 | 9 | 1,1 | |
| 1 | 2 | 3,3,6 | 5 |
| 2 | 0 | 2,6 | |
| 3 | 1 | 0,3,7 | 5,7 |
| 4 | 0,1,6 | 3 | 6 |
| 5 | 2,7 | 1,2,3 | 3,6 |
| 6 | 4,4 | 4,7 | 2 |
| 7 | 1,3,8 | 4,7,9,9 | |
| 8 | 1,6,9 | 8 | 4,5,6,7 |
| 9 | 0 | 7 | 0,4,6 |
1, Mấy giờ có kết quả xổ số miền Nam?
KQXSMN được quay từ 16h15’ đến 16h30’ hàng ngày ngay tại công ty xổ số kiến thiết của tỉnh mà hôm đó có lịch mở thưởng. Lịch quay thưởng chi tiết của 21 đài miền Nam như sau:
- Thứ 2 có hai đài mở thưởng bao gồm: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau
- Thứ 3 có ba đài là Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu
- Thứ 4 có các đài phát hành là: Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận quay thưởng
- Thứ 6 có các đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh phát hành
- Thứ 7 có bốn đài TP. Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang quay
- Chủ Nhật do 3 đài Tiền Giang, Kiên Giang và Đà Lạt mở thưởng.
Hãy ghi nhớ lịch quay thưởng để đón xem kết quả miền Nam chính xác nhất bạn nhé.
2, Cơ cấu giải thưởng mới nhất của XSKTMN
Để biết trúng các giải của xổ số miền Nam được bao nhiêu tiền, mời các bạn xem cơ cấu giải thưởng mới nhất của XSKT MN áp dụng cho tất cả các công ty xổ số kiến thiết miền Nam (bao gồm cả các tỉnh miền Đông và miền Tây Nam Bộ). Với mỗi tờ vé số mệnh giá: 10.000đ/tờ, bạn có cơ hội trúng các giải thưởng sau:
- 1 Giải Đặc biệt: trị giá 2.000.000.000đ (Yêu cầu: Trùng cả 6 chữ số với dãy số giải đặc biệt)
- 10 Giải nhất: trị giá 30.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải nhất)
- 10 Giải nhì: trị giá 15.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 2)
- 20 Giải ba: trị giá 10.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 3)
- 70 Giải tư: trị giá 3.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 4)
- 100 Giải năm: trị giá 1.000.000đ (Có 4 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 5)
- 300 Giải sáu: trị giá 400.000đ (Có 4 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 6)
- 1.000 Giải bảy: trị giá 200.000đ (Có 3 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 7)
- 10.000 Giải tám: trị giá 100.000đ (Có 2 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 8)
- 9 Giải phụ đặc biệt: trị giá 50.000.000đ (Tính cho những tờ vé số khớp 5 số cuối cùng của dãy số trúng giải đặc biệt)
- 45 Giải khuyến khích: trị giá 6.000.000đ (Tính cho những tờ vé số có dãy số khớp số đầu với dãy số giải đặc biệt và chỉ sai 1 trong 5 số bất kỳ ở các hàng còn lại)
3, Trúng vé số miền Nam đóng thuế bao nhiêu?
Trúng SXMN từ giải 3 đến giải 8 và giải khuyến khích (có giá trị từ 10 triệu trở xuống trên mỗi tờ vé số) sẽ không phải nộp thuế thu nhập.
Trúng giải Nhì, giải Nhất và giải Đặc biệt và giải phụ Đặc biệt, người chơi sẽ phải đóng thuế với mức thuế suất là 10% trên số tiền chịu thuế tính cho mỗi tờ vé số.
Ví dụ: Người chơi trúng 5 vé giải Nhất, trị giá mỗi giải là 30 triệu thì mỗi tờ vé số sẽ phải đóng thuế là: (30 triệu – 10 triệu) x 10% = 2 triệu/tờ vé số. Tổng số tiền thuế phải đóng khi trúng 5 tờ vé số giải nhất là: 5 x 2 triệu = 10 triệu.
4, Cách dò kết quả xổ số miền Nam nhanh và chính xác nhất hàng ngày
Vào khung giờ quay KQXSMN, bạn có thể truy cập website của chúng tôi để theo dõi trực tiếp kết quả xổ số miền Nam được tường thuật ngay khi đài đang mở thưởng. Cách dò nhanh KQSXMN tại website như sau:
Bước 1: So 2 số cuối cùng trên tờ vé số với bảng lô tô bên dưới, nếu khớp là bạn có cơ hội trúng từ giải 8 trở lên. Nếu 2 số cuối của bạn khớp với cặp lô được in màu đỏ là bạn có cơ hội trúng giải đặc biệt hoặc giải phụ, giải khuyến khích. Nếu không khớp số nào nghĩa là bạn chưa trúng.
Bước 2: Tiếp tục so lên bảng KQMN chi tiết ở trên để biết chính xác giải thưởng của mình (có thể tra theo 2 số, 3 số cuối hoặc đầy đủ dãy số).
5, Địa điểm đổi thưởng xổ số kiến thiết miền Nam
Khi trúng xổ số miền Nam, các bạn liên hệ với công ty xổ số kiến thiết phát hành tờ vé số để được hướng dẫn lãnh thưởng tại địa điểm gần nhất. Thông tin liên hệ của các công ty XSKT miền Nam như sau:
Xổ Số Kiến Thiết Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 77 Trần Nhân Tông, phường 9, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
ĐT: (84-28) 38 394254 - (84-28) 38 322832 - (84-28) 38 323466 - Fax: (84-28) 38 322832.
XSKT Đồng Tháp: Địa chỉ: Số 86/10, bến xe Sa Đéc, phường 2, thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp. ĐT: 02773. 861746 - Fax: 02773. 861750.
XSKT Cà Mau: Địa chỉ trụ sở chính: Số 9 đường Phan Ngọc Hiển, phường 4, thành phố Cà Mau, Cà Mau. ĐT: (0290) 3831787 - Fax: (0290) 3838142.
XSKT Bến Tre: Địa chỉ: Số 303A4, Đoàn Hoàng Minh, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre. ĐT: (0275) 3 829 422 - Fax: (0275) 3 825 165.
XSKT Bà Rịa - Vũng Tàu: Địa chỉ: Số 05 Thống Nhất - TP. Vũng Tàu. ĐT: 64.3852172 - 3853621 - Fax: 64.3856368.
XSKT Bạc Liêu (Minh Hải): Địa chỉ: Số 07 Hai Bà Trưng, phường 3, thành phố Bạc Liêu. ĐT: 02913 822354 - Fax: 02913 821933. Email: ctyxsbl@gmail.com
XSKT Đồng Nai: Địa chỉ trụ sở chính: Số 3 đường Nguyễn Ái Quốc, P. Quang Vinh, Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ĐT: (0251) 3 810 639 - Fax: (0251) 3 821 066.
XSKT Cần Thơ: Địa Chỉ: 29 Cách Mạng Tháng 8, P. Thới Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. ĐT: 0710. 3812.218 - 3822.127 - Hotline: 0934.115.111 - Fax: 0710. 3820964. Email: xsktcantho@vnn.vn
XSKT Sóc Trăng: Địa chỉ: 16 Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng. ĐT: 079.3822602 - Fax: 079.3821488.
XSKT Tây Ninh: Địa chỉ: 167 KP1 đường 30 tháng 4, P.1, TX.Tây Ninh. ĐT: 0663822692 - Fax : 0663810599.
XSKT An Giang: Địa chỉ chính: 64C, Nguyễn Thái Học, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang. ĐT: 02963.857.903 - Fax: 02963.853.320. Email: ctyxsktag@gmail.com
XSKT Bình Thuận: Địa chỉ chính: 01 Nguyễn Tất Thành, Bình Hưng, TP. Phan Thiết. ĐT: 02523 822 568 - 3826 087 - Fax: 02523 821 968 - 3828 776.
XSKT Vĩnh Long: Địa chỉ: 51E, Nguyễn Trung Trực, phường 8, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. ĐT: 02703 822372 - 02703 822664 - Fax: 02703 824015.
XSKT Bình Dương (Sông Bé): Địa chỉ: 1 Huỳnh Văn Nghệ - Phường Phú Lợi - TP. Thủ Dầu Một. ĐT: (84) 0274-3824151 - 3827446 - 3820086 - Fax: (84) 0274 - 3827446 - 3829931. Email: admin@xosobinhduong.com.vn
XSKT Trà Vinh: Địa chỉ: 54A, Phạm Ngũ Lão - P. 1 - Thị Xã Trà Vinh. ĐT: 074-3868018 - Fax: 074-3868038.
XSKT Long An: Địa chỉ: 25 Quốc Lộ 62 - P. 2 - Thị Xã Tân An - Tỉnh Long An. ĐT: 0723823076 - Fax: 0723822888.
XSKT Bình Phước: Địa chỉ: 725 QL 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, Bình Phước.ĐT: 0271.3870296 – Fax: 0271.3870296.
XSKT Hậu Giang: Địa chỉ: Số 151, đường 3 tháng 2, phường 5, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang. ĐT: 02923.740.344 - Fax: 02923.820.049.