







Xổ số miền Nam ngày 06-02-2023
KQSX MN - Xổ số đài miền Nam ngày 05-02-2023
Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt | |
---|---|---|---|
G8 |
38
|
56
|
36
|
G7 |
830
|
448
|
732
|
G6 |
4906
6176
4204
|
5031
5368
4825
|
1117
7634
7790
|
G5 |
0661
|
1098
|
4935
|
G4 |
22617
39775
83532
16230
03480
10578
52265
|
62408
94728
20973
18734
28544
59624
36073
|
65756
51163
79501
44499
03998
64072
95471
|
G3 |
86209
43689
|
33180
16851
|
74399
09773
|
G2 |
18800
|
93223
|
96499
|
G1 |
66422
|
66692
|
42246
|
ĐB |
747128
|
654868
|
187396
|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
---|---|---|---|
0 | 0,4,6,9 | 8 | 1 |
1 | 7 | 7 | |
2 | 2,8 | 3,4,5,8 | |
3 | 0,0,2,8 | 1,4 | 2,4,5,6 |
4 | 4,8 | 6 | |
5 | 1,6 | 6 | |
6 | 1,5 | 8,8 | 3 |
7 | 5,6,8 | 3,3 | 1,2,3 |
8 | 0,9 | 0 | |
9 | 2,8 | 0,6,8,9,9,9 |
XSKT MN - Xổ số kiến thiết miền Nam ngày 04-02-2023
TP Hồ Chí Minh | Long An | Bình Phước | Hậu Giang | |
---|---|---|---|---|
G8 |
73
|
78
|
79
|
39
|
G7 |
910
|
804
|
211
|
053
|
G6 |
7178
3123
2541
|
2059
6967
7063
|
5670
4579
0515
|
1556
1680
8578
|
G5 |
2375
|
5312
|
9644
|
9328
|
G4 |
08784
73036
77725
83856
45284
48547
01178
|
86343
63484
71488
51956
26337
24923
68153
|
63329
79167
84351
83305
09420
13776
96550
|
94162
96983
32480
45417
97742
85092
56394
|
G3 |
18442
25304
|
06113
74835
|
41048
29323
|
31593
98620
|
G2 |
75881
|
24521
|
10717
|
17647
|
G1 |
15333
|
91993
|
47282
|
03761
|
ĐB |
970167
|
206576
|
444500
|
698205
|
Đầu | TP Hồ Chí Minh | Long An | Bình Phước | Hậu Giang |
---|---|---|---|---|
0 | 4 | 4 | 0,5 | 5 |
1 | 0 | 2,3 | 1,5,7 | 7 |
2 | 3,5 | 1,3 | 0,3,9 | 0,8 |
3 | 3,6 | 5,7 | 9 | |
4 | 1,2,7 | 3 | 4,8 | 2,7 |
5 | 6 | 3,6,9 | 0,1 | 3,6 |
6 | 7 | 3,7 | 7 | 1,2 |
7 | 3,5,8,8 | 6,8 | 0,6,9,9 | 8 |
8 | 1,4,4 | 4,8 | 2 | 0,0,3 |
9 | 3 | 2,3,4 |
SXNM - Xổ số miền Nam ba đài ngày 03-02-2023
Vĩnh Long | Bình Dương | Trà Vinh | |
---|---|---|---|
G8 |
39
|
45
|
17
|
G7 |
016
|
412
|
238
|
G6 |
3083
9567
4250
|
0131
4663
1082
|
6310
9283
8109
|
G5 |
5794
|
0673
|
9372
|
G4 |
57864
74877
30479
72508
41266
56146
07528
|
78656
98892
37353
75386
50039
77422
30127
|
86111
59914
53340
19785
80497
51046
88412
|
G3 |
79184
15563
|
15881
78486
|
99998
73751
|
G2 |
71320
|
90385
|
45641
|
G1 |
32496
|
00872
|
89326
|
ĐB |
170217
|
465624
|
670856
|
Đầu | Vĩnh Long | Bình Dương | Trà Vinh |
---|---|---|---|
0 | 8 | 9 | |
1 | 6,7 | 2 | 0,1,2,4,7 |
2 | 0,8 | 2,4,7 | 6 |
3 | 9 | 1,9 | 8 |
4 | 6 | 5 | 0,1,6 |
5 | 0 | 3,6 | 1,6 |
6 | 3,4,6,7 | 3 | |
7 | 7,9 | 2,3 | 2 |
8 | 3,4 | 1,2,5,6,6 | 3,5 |
9 | 4,6 | 2 | 7,8 |
XSMN HN - Xổ số MN ngày 02-02-2023
Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận | |
---|---|---|---|
G8 |
87
|
02
|
87
|
G7 |
333
|
544
|
335
|
G6 |
8946
0495
9588
|
7766
3265
0484
|
3193
0354
8189
|
G5 |
2453
|
0230
|
1468
|
G4 |
88278
41637
09741
61202
04649
92507
39303
|
40792
19500
00937
30566
82841
46878
51762
|
54878
92704
88709
57532
79290
79819
32527
|
G3 |
56775
17348
|
91021
87192
|
62102
92727
|
G2 |
92670
|
87825
|
77044
|
G1 |
15839
|
30660
|
81574
|
ĐB |
202764
|
643317
|
895450
|
Đầu | Tây Ninh | An Giang | Bình Thuận |
---|---|---|---|
0 | 2,3,7 | 0,2 | 2,4,9 |
1 | 7 | 9 | |
2 | 1,5 | 7,7 | |
3 | 3,7,9 | 0,7 | 2,5 |
4 | 1,6,8,9 | 1,4 | 4 |
5 | 3 | 0,4 | |
6 | 4 | 0,2,5,6,6 | 8 |
7 | 0,5,8 | 8 | 4,8 |
8 | 7,8 | 4 | 7,9 |
9 | 5 | 2,2 | 0,3 |
XSNM - So xo mien Nam ngày 01-02-2023
Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng | |
---|---|---|---|
G8 |
07
|
18
|
05
|
G7 |
835
|
267
|
477
|
G6 |
8297
9371
7246
|
4063
7300
9301
|
2697
9288
4085
|
G5 |
9951
|
4427
|
0504
|
G4 |
09879
52146
83223
36541
09866
74812
50734
|
91656
67831
26113
71987
79097
92357
02623
|
67369
58420
12603
23380
57167
72311
73567
|
G3 |
07978
89860
|
43591
31990
|
79032
94805
|
G2 |
09700
|
05630
|
62246
|
G1 |
38994
|
40747
|
47194
|
ĐB |
717484
|
173861
|
595292
|
Đầu | Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng |
---|---|---|---|
0 | 0,7 | 0,1 | 3,4,5,5 |
1 | 2 | 3,8 | 1 |
2 | 3 | 3,7 | 0 |
3 | 4,5 | 0,1 | 2 |
4 | 1,6,6 | 7 | 6 |
5 | 1 | 6,7 | |
6 | 0,6 | 1,3,7 | 7,7,9 |
7 | 1,8,9 | 7 | |
8 | 4 | 7 | 0,5,8 |
9 | 4,7 | 0,1,7 | 2,4,7 |
SX MN - Xổ số đại Nam ngày 31-01-2023
Bến Tre | Vũng Tàu | Bạc Liêu | |
---|---|---|---|
G8 |
38
|
12
|
79
|
G7 |
429
|
681
|
762
|
G6 |
7765
5098
7390
|
4409
2363
8962
|
0772
0671
0899
|
G5 |
6073
|
4549
|
5478
|
G4 |
66115
17862
13195
69122
63078
57009
49119
|
55361
36357
45001
74609
74031
63124
78477
|
00024
61818
50809
51295
15641
31896
17420
|
G3 |
58734
61746
|
64475
58055
|
92687
40556
|
G2 |
23548
|
45999
|
46410
|
G1 |
90397
|
01558
|
87280
|
ĐB |
598862
|
566289
|
003053
|
Đầu | Bến Tre | Vũng Tàu | Bạc Liêu |
---|---|---|---|
0 | 9 | 1,9,9 | 9 |
1 | 5,9 | 2 | 0,8 |
2 | 2,9 | 4 | 0,4 |
3 | 4,8 | 1 | |
4 | 6,8 | 9 | 1 |
5 | 5,7,8 | 3,6 | |
6 | 2,2,5 | 1,2,3 | 2 |
7 | 3,8 | 5,7 | 1,2,8,9 |
8 | 1,9 | 0,7 | |
9 | 0,5,7,8 | 9 | 5,6,9 |
1, Mấy giờ có kết quả xổ số miền Nam?
KQXSMN được quay từ 16h15’ đến 16h30’ hàng ngày ngay tại công ty xổ số kiến thiết của tỉnh mà hôm đó có lịch mở thưởng. Lịch quay thưởng chi tiết của 21 đài miền Nam như sau:
- Thứ 2 có hai đài mở thưởng bao gồm: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau
- Thứ 3 có ba đài là Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu
- Thứ 4 có các đài phát hành là: Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận quay thưởng
- Thứ 6 có các đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh phát hành
- Thứ 7 có bốn đài TP. Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang quay
- Chủ Nhật do 3 đài Tiền Giang, Kiên Giang và Đà Lạt mở thưởng.
Hãy ghi nhớ lịch quay thưởng để đón xem kết quả miền Nam chính xác nhất bạn nhé.
2, Cơ cấu giải thưởng mới nhất của XSKTMN
Để biết trúng các giải của xổ số miền Nam được bao nhiêu tiền, mời các bạn xem cơ cấu giải thưởng mới nhất của XSKT MN áp dụng cho tất cả các công ty xổ số kiến thiết miền Nam (bao gồm cả các tỉnh miền Đông và miền Tây Nam Bộ). Với mỗi tờ vé số mệnh giá: 10.000đ/tờ, bạn có cơ hội trúng các giải thưởng sau:
- 1 Giải Đặc biệt: trị giá 2.000.000.000đ (Yêu cầu: Trùng cả 6 chữ số với dãy số giải đặc biệt)
- 10 Giải nhất: trị giá 30.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải nhất)
- 10 Giải nhì: trị giá 15.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 2)
- 20 Giải ba: trị giá 10.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 3)
- 70 Giải tư: trị giá 3.000.000đ (Có 5 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 4)
- 100 Giải năm: trị giá 1.000.000đ (Có 4 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 5)
- 300 Giải sáu: trị giá 400.000đ (Có 4 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 6)
- 1.000 Giải bảy: trị giá 200.000đ (Có 3 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 7)
- 10.000 Giải tám: trị giá 100.000đ (Có 2 chữ số cuối trùng với dãy số trúng giải 8)
- 9 Giải phụ đặc biệt: trị giá 50.000.000đ (Tính cho những tờ vé số khớp 5 số cuối cùng của dãy số trúng giải đặc biệt)
- 45 Giải khuyến khích: trị giá 6.000.000đ (Tính cho những tờ vé số có dãy số khớp số đầu với dãy số giải đặc biệt và chỉ sai 1 trong 5 số bất kỳ ở các hàng còn lại)
3, Trúng vé số miền Nam đóng thuế bao nhiêu?
Trúng SXMN từ giải 3 đến giải 8 và giải khuyến khích (có giá trị từ 10 triệu trở xuống trên mỗi tờ vé số) sẽ không phải nộp thuế thu nhập.
Trúng giải Nhì, giải Nhất và giải Đặc biệt và giải phụ Đặc biệt, người chơi sẽ phải đóng thuế với mức thuế suất là 10% trên số tiền chịu thuế tính cho mỗi tờ vé số.
Ví dụ: Người chơi trúng 5 vé giải Nhất, trị giá mỗi giải là 30 triệu thì mỗi tờ vé số sẽ phải đóng thuế là: (30 triệu – 10 triệu) x 10% = 2 triệu/tờ vé số. Tổng số tiền thuế phải đóng khi trúng 5 tờ vé số giải nhất là: 5 x 2 triệu = 10 triệu.
4, Cách dò kết quả xổ số miền Nam nhanh và chính xác nhất hàng ngày
Vào khung giờ quay KQXSMN, bạn có thể truy cập website của chúng tôi để theo dõi trực tiếp kết quả xổ số miền Nam được tường thuật ngay khi đài đang mở thưởng. Cách dò nhanh KQSXMN tại website như sau:
Bước 1: So 2 số cuối cùng trên tờ vé số với bảng lô tô bên dưới, nếu khớp là bạn có cơ hội trúng từ giải 8 trở lên. Nếu 2 số cuối của bạn khớp với cặp lô được in màu đỏ là bạn có cơ hội trúng giải đặc biệt hoặc giải phụ, giải khuyến khích. Nếu không khớp số nào nghĩa là bạn chưa trúng.
Bước 2: Tiếp tục so lên bảng KQMN chi tiết ở trên để biết chính xác giải thưởng của mình (có thể tra theo 2 số, 3 số cuối hoặc đầy đủ dãy số).
5, Địa điểm đổi thưởng xổ số kiến thiết miền Nam
Khi trúng xổ số miền Nam, các bạn liên hệ với công ty xổ số kiến thiết phát hành tờ vé số để được hướng dẫn lãnh thưởng tại địa điểm gần nhất. Thông tin liên hệ của các công ty XSKT miền Nam như sau:
Xổ Số Kiến Thiết Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 77 Trần Nhân Tông, phường 9, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
ĐT: (84-28) 38 394254 - (84-28) 38 322832 - (84-28) 38 323466 - Fax: (84-28) 38 322832.
XSKT Đồng Tháp: Địa chỉ: Số 86/10, bến xe Sa Đéc, phường 2, thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp. ĐT: 02773. 861746 - Fax: 02773. 861750.
XSKT Cà Mau: Địa chỉ trụ sở chính: Số 9 đường Phan Ngọc Hiển, phường 4, thành phố Cà Mau, Cà Mau. ĐT: (0290) 3831787 - Fax: (0290) 3838142.
XSKT Bến Tre: Địa chỉ: Số 303A4, Đoàn Hoàng Minh, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre. ĐT: (0275) 3 829 422 - Fax: (0275) 3 825 165.
XSKT Bà Rịa - Vũng Tàu: Địa chỉ: Số 05 Thống Nhất - TP. Vũng Tàu. ĐT: 64.3852172 - 3853621 - Fax: 64.3856368.
XSKT Bạc Liêu (Minh Hải): Địa chỉ: Số 07 Hai Bà Trưng, phường 3, thành phố Bạc Liêu. ĐT: 02913 822354 - Fax: 02913 821933. Email: [email protected]
XSKT Đồng Nai: Địa chỉ trụ sở chính: Số 3 đường Nguyễn Ái Quốc, P. Quang Vinh, Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ĐT: (0251) 3 810 639 - Fax: (0251) 3 821 066.
XSKT Cần Thơ: Địa Chỉ: 29 Cách Mạng Tháng 8, P. Thới Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. ĐT: 0710. 3812.218 - 3822.127 - Hotline: 0934.115.111 - Fax: 0710. 3820964. Email: [email protected]
XSKT Sóc Trăng: Địa chỉ: 16 Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng. ĐT: 079.3822602 - Fax: 079.3821488.
XSKT Tây Ninh: Địa chỉ: 167 KP1 đường 30 tháng 4, P.1, TX.Tây Ninh. ĐT: 0663822692 - Fax : 0663810599.
XSKT An Giang: Địa chỉ chính: 64C, Nguyễn Thái Học, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang. ĐT: 02963.857.903 - Fax: 02963.853.320. Email: [email protected]
XSKT Bình Thuận: Địa chỉ chính: 01 Nguyễn Tất Thành, Bình Hưng, TP. Phan Thiết. ĐT: 02523 822 568 - 3826 087 - Fax: 02523 821 968 - 3828 776.
XSKT Vĩnh Long: Địa chỉ: 51E, Nguyễn Trung Trực, phường 8, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. ĐT: 02703 822372 - 02703 822664 - Fax: 02703 824015.
XSKT Bình Dương (Sông Bé): Địa chỉ: 1 Huỳnh Văn Nghệ - Phường Phú Lợi - TP. Thủ Dầu Một. ĐT: (84) 0274-3824151 - 3827446 - 3820086 - Fax: (84) 0274 - 3827446 - 3829931. Email: [email protected]
XSKT Trà Vinh: Địa chỉ: 54A, Phạm Ngũ Lão - P. 1 - Thị Xã Trà Vinh. ĐT: 074-3868018 - Fax: 074-3868038.
XSKT Long An: Địa chỉ: 25 Quốc Lộ 62 - P. 2 - Thị Xã Tân An - Tỉnh Long An. ĐT: 0723823076 - Fax: 0723822888.
XSKT Bình Phước: Địa chỉ: 725 QL 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, Bình Phước.ĐT: 0271.3870296 – Fax: 0271.3870296.
XSKT Hậu Giang: Địa chỉ: Số 151, đường 3 tháng 2, phường 5, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang. ĐT: 02923.740.344 - Fax: 02923.820.049.